Tham khảo Dynamite_(bài_hát_của_BTS)

  1. Bailey, Alyssa (ngày 21 tháng 8 năm 2020). “BTS' 'Dynamite' Lyrics Bring Much-Needed Joy To This Rough Year”. Elle. Bản gốc lưu trữ ngày 21 tháng 8 năm 2020. Truy cập ngày 21 tháng 8 năm 2020.
  2. Ali, Rasha (ngày 19 tháng 8 năm 2020). “K-pop stars BTS tackle 'interesting kind of challenge' with first all-English song 'Dynamite'”. USA Today. Bản gốc lưu trữ ngày 23 tháng 8 năm 2020. Truy cập ngày 22 tháng 8 năm 2020.
  3. Embley, Jochan (ngày 19 tháng 8 năm 2020). “BTS share teaser video for new song Dynamite - and it sounds like a disco smash”. Evening Standard. Bản gốc lưu trữ ngày 21 tháng 8 năm 2020. Truy cập ngày 19 tháng 8 năm 2020.
  4. Kaufman, Gil (10 tháng 11 năm 2020). “See the Track List For BTS' New 'Be' Album”. Billboard. Bản gốc lưu trữ ngày 10 tháng 11 năm 2020. Truy cập ngày 19 tháng 11 năm 2020.
  5. 1 2 Leight, Elias (26 tháng 8 năm 2020). “BTS' 'Dynamite' Launches a Veteran Songwriter Into the Spotlight”. Rolling Stone. Bản gốc lưu trữ ngày 22 tháng 9 năm 2020. Truy cập ngày 22 tháng 9 năm 2020.
  6. 1 2 3 4 Kaufmann, Gil (17 tháng 9 năm 2020). “Jessica Agombar, Co-Writer of BTS' 'Dynamite,' Says Goal for the Song Was 'A Positive, Huge Ball of Energy'”. Billboard. Bản gốc lưu trữ ngày 22 tháng 9 năm 2020. Truy cập ngày 22 tháng 9 năm 2020.
  7. 1 2 3 Roberts, Dave (22 tháng 9 năm 2020). “Writing Dynamite for BTS: 'It's taken a lot of years and a lot of work to get to this incredible, life-changing moment…'”. Music Business Worldwide. Lưu trữ bản gốc Tháng 9 23, 2020. Truy cập ngày 23 tháng 9 năm 2020. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |archivedate= (trợ giúp)
  8. Benjamin, Jeff (ngày 26 tháng 7 năm 2020). “BTS Confirm New English Single For August Ahead Of Upcoming Album”. Forbes. Bản gốc lưu trữ ngày 30 tháng 7 năm 2020. Truy cập ngày 3 tháng 8 năm 2020.
  9. Kiefer, Halle (ngày 26 tháng 7 năm 2020). “New BTS Single, Album Is the Carrot on a Stick Leading You Through the Rest of 2020”. Vulture. Bản gốc lưu trữ ngày 29 tháng 7 năm 2020. Truy cập ngày 3 tháng 8 năm 2020.
  10. “Dynamite”. Sony Music. Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 8 năm 2020. Truy cập ngày 4 tháng 8 năm 2020.
  11. Murphy, Eryn (ngày 2 tháng 8 năm 2020). “BTS Reveals 'Dynamite' Is the Title of Their New Single and Fans Already Know It Will Be a Summer Anthem”. CheatSheet. Truy cập ngày 4 tháng 8 năm 2020.
  12. Kinane, Ruth (ngày 3 tháng 8 năm 2020). “BTS reveals fiery title of upcoming English language single”. Entertainment Weekly. Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 8 năm 2020. Truy cập ngày 4 tháng 8 năm 2020.
  13. McIntyre, Hugh (ngày 4 tháng 8 năm 2020). “Here Is BTS's Promotion Plan For Their Upcoming Single 'Dynamite'”. Forbes. Truy cập ngày 5 tháng 8 năm 2020.
  14. Kim, Won-hee (ngày 22 tháng 8 năm 2020). 방탄소년단, ‘다이너마이트’ 열기는 지금부터… 추가 포토 공개+리믹스 버전 발매 예고 [BTS, "Dynamite" fever is now...Additional Photos and Remix Release Announcement]. Sports Khan (bằng tiếng Hàn). Bản gốc lưu trữ ngày 22 tháng 8 năm 2020. Truy cập ngày 22 tháng 8 năm 2020.
  15. Kim, Ji-hye (28 tháng 8 năm 2020). 방탄소년단, 오늘(28일) 'Dynamite' 리믹스 추가 발매..트로피컬·풀사이드 버전 [BTS, today (28th)'Dynamite' additional remix release..Tropical and poolside versions]. Herald Pop (bằng tiếng Hàn). Bản gốc lưu trữ ngày 28 tháng 8 năm 2020. Truy cập ngày 27 tháng 8 năm 2020.
  16. 방탄소년단, 18일 ‘Dynamite’ 추가 리믹스 버전 발매…전 세계에 활력 발산 [BTS will release additional remix version of "Dynamite" on 9/18...showing energy to the world]. Korea Economic Daily TV (bằng tiếng Hàn). 18 tháng 9 năm 2020. Bản gốc lưu trữ ngày 17 tháng 9 năm 2020. Truy cập ngày 17 tháng 9 năm 2020.
  17. “BTS to release four evening-friendly remixes of 'Dynamite'”. Yonhap. 17 tháng 9 năm 2020. Bản gốc lưu trữ ngày 17 tháng 9 năm 2020. Truy cập ngày 17 tháng 9 năm 2020.
  18. Hwang, Hye-jin (11 tháng 12 năm 2020). 방탄소년단, 오늘(11일) 'Dynamite' 리믹스 버전 추가 발매 "팬사랑 보답" (공식) [(Official) BTS additional release of remix version of "Dynamite" today (11th)..."Repaying fans love"]. Newsen (bằng tiếng Hàn). Bản gốc lưu trữ ngày 11 tháng 12 năm 2020. Truy cập ngày 10 tháng 12 năm 2020.
  19. M Moniusko, Sara (ngày 21 tháng 8 năm 2020). “Critics praise BTS' new song 'Dynamite' as 'uplifting' and 'infectious'”. USA Today. Bản gốc lưu trữ ngày 21 tháng 8 năm 2020. Truy cập ngày 22 tháng 8 năm 2020. Chú thích có tham số trống không rõ: |5= (trợ giúp)
  20. “Mariah Carey Calls for Action, and 12 More New Songs”. The New York Times. ngày 21 tháng 8 năm 2020. Bản gốc lưu trữ ngày 22 tháng 8 năm 2020. Truy cập ngày 22 tháng 8 năm 2020.
  21. Wass, Mike (ngày 21 tháng 8 năm 2020). “BTS Goes Disco On English-Language Banger 'Dynamite'”. Idolator. Bản gốc lưu trữ ngày 23 tháng 8 năm 2020. Truy cập ngày 22 tháng 8 năm 2020.
  22. Zornosa, Laura (21 tháng 8 năm 2020). “K-pop's BTS does it again, shattering records with all-English 'Dynamite'”. Los Angeles Times. Bản gốc lưu trữ ngày 21 tháng 8 năm 2020. Truy cập ngày 22 tháng 8 năm 2020.
  23. Chan, Tim (ngày 21 tháng 8 năm 2020). “BTS' New Song 'Dynamite' Is a Contender for Song of the Summer”. Rolling Stone. Bản gốc lưu trữ ngày 22 tháng 8 năm 2020. Truy cập ngày 22 tháng 8 năm 2020.
  24. Daly, Rhian (ngày 21 tháng 8 năm 2020). “BTS' New Song 'Dynamite' Is The Perfect Disco Pick-Me-Up To Bust The 2020 Blues”. NME. Bản gốc lưu trữ ngày 21 tháng 8 năm 2020. Truy cập ngày 22 tháng 8 năm 2020.
  25. Breinan, Tom (ngày 21 tháng 8 năm 2020). “BTS – 'Dynamite'”. Stereogum. Bản gốc lưu trữ ngày 23 tháng 8 năm 2020. Truy cập ngày 22 tháng 8 năm 2020.
  26. Aamina (ngày 21 tháng 8 năm 2020). “BTS's First All-English Single Is a '70s Homage With a 2020 Feel”. Vogue. Bản gốc lưu trữ ngày 21 tháng 8 năm 2020. Truy cập ngày 22 tháng 8 năm 2020.
  27. Murray, Robin (ngày 21 tháng 8 năm 2020). “BTS Drop New English Language Single 'Dynamite'”. Clash. Bản gốc lưu trữ ngày 23 tháng 8 năm 2020. Truy cập ngày 22 tháng 8 năm 2020.
  28. Dodson, P.Claire (ngày 21 tháng 8 năm 2020). “BTS Releases 'Dynamite,' a Disco-Pop Boost for Hard Times”. Teen Vogue. Bản gốc lưu trữ ngày 21 tháng 8 năm 2020. Truy cập ngày 22 tháng 8 năm 2020.
  29. Rosenbaum, Marty (ngày 21 tháng 8 năm 2020). “World Premiere: BTS Drops a Piece of Disco 'Dynamite'”. Radio.com. Lưu trữ bản gốc ngày 22 tháng 8 năm 2020. Truy cập ngày 22 tháng 8 năm 2020.
  30. Greenwood, Douglas (ngày 21 tháng 8 năm 2020). “Troye Sivan, BTS and every brilliant track that dropped this week”. i-D. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 8 năm 2020. Truy cập ngày 24 tháng 8 năm 2020.
  31. Bate, Ellies (ngày 21 tháng 8 năm 2020). “BTS Released Their First Ever All-English Single, "Dynamite", And It's Exactly What You Need To Hear Right Now”. Buzzfeed. Bản gốc lưu trữ ngày 22 tháng 8 năm 2020. Truy cập ngày 22 tháng 8 năm 2020.
  32. “The 100 Best Songs of 2020: Staff List”. Billboard. 8 tháng 12 năm 2020. Bản gốc lưu trữ ngày 8 tháng 12 năm 2020. Truy cập ngày 9 tháng 12 năm 2020.
  33. “Top 50 Songs of 2020”. Consequence of Sound. 3 tháng 12 năm 2020. Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 12 năm 2020. Truy cập ngày 8 tháng 12 năm 2020.
  34. “Pop Singles of 2020”. IZM. tháng 12 năm 2020. Bản gốc lưu trữ ngày 10 tháng 12 năm 2020. Truy cập ngày 10 tháng 12 năm 2020.
  35. “The 50 best songs of 2020”. Los Angeles Times. 9 tháng 12 năm 2020. Bản gốc lưu trữ ngày 9 tháng 12 năm 2020. Truy cập ngày 10 tháng 12 năm 2020.
  36. “The 50 best songs of 2020”. NME. 8 tháng 12 năm 2020. Bản gốc lưu trữ ngày 8 tháng 12 năm 2020. Truy cập ngày 8 tháng 12 năm 2020.
  37. “NPR's 100 Best Songs of 2020, Ranked”. NPR. 4 tháng 12 năm 2020. Bản gốc lưu trữ ngày 8 tháng 12 năm 2020. Truy cập ngày 8 tháng 12 năm 2020.
  38. Pareles, Jon; Caramanica, Jon; Zoladz, Lindsey (7 tháng 12 năm 2020). “Best Songs of 2020”. The New York Times. Bản gốc lưu trữ ngày 8 tháng 12 năm 2020. Truy cập ngày 8 tháng 12 năm 2020.
  39. “Cardi B and Megan Thee Stallion's 'WAP' is the undisputed song of 2020”. The Plain Dealer. 6 tháng 12 năm 2020. Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 12 năm 2020. Truy cập ngày 8 tháng 12 năm 2020.
  40. “The 50 Best Songs of 2020”. Rolling Stone. 7 tháng 12 năm 2020. Bản gốc lưu trữ ngày 8 tháng 12 năm 2020. Truy cập ngày 8 tháng 12 năm 2020.
  41. “The Best Songs Of 2020”. Uproxx. Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 12 năm 2020. Truy cập ngày 8 tháng 12 năm 2020.
  42. “BTS unveils teaser video for new single album 'Dynamite'”. The Korea Times. ngày 19 tháng 8 năm 2020. Bản gốc lưu trữ ngày 22 tháng 8 năm 2020. Truy cập ngày 22 tháng 8 năm 2020.
  43. Haasch, Palmer (ngày 18 tháng 8 năm 2020). “The music video teaser for BTS' upcoming English single 'Dynamite' showcases the song's boundless energy”. Insider. Bản gốc lưu trữ ngày 23 tháng 8 năm 2020. Truy cập ngày 22 tháng 8 năm 2020.
  44. Field, Sonya (ngày 21 tháng 8 năm 2020). “BTS 2020 comeback guide: 'Dynamite' single release dates, teaser photos, and videos”. Hypable. Bản gốc lưu trữ ngày 23 tháng 8 năm 2020. Truy cập ngày 23 tháng 8 năm 2020.
  45. “BTS' 'Dynamite' breaks YouTube Premiere records”. YouTube Official Blog. ngày 21 tháng 8 năm 2020. Bản gốc lưu trữ ngày 23 tháng 8 năm 2020. Truy cập ngày 23 tháng 8 năm 2020.
  46. Hicap, Jonathan (ngày 22 tháng 8 năm 2020). “YouTube declares BTS 'Dynamite' as setting biggest MV Premiere”. Manila Bulletin. Bản gốc lưu trữ ngày 23 tháng 8 năm 2020. Truy cập ngày 23 tháng 8 năm 2020.
  47. “BTS Sets New Record As "Dynamite" MV Surpasses 10 Million Views”. Soompi (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 23 tháng 8 năm 2020.
  48. Iasimone, Ashley (23 tháng 8 năm 2020). “BTS Break Major YouTube Record With 'Dynamite'”. Billboard. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 8 năm 2020. Truy cập ngày 24 tháng 8 năm 2020.
  49. Park, Pan-Seok (23 tháng 8 năm 2020). 방탄소년단, '다이너마이트' 뮤직비디오 전 세계 유튜브 24시간 최다 조회수 신기록[공식] [BTS,'Dynamite' Record World's Most Viewed YouTube Music Video In 24 Hours [Official]]. Osen (bằng tiếng Hàn). Bản gốc lưu trữ ngày 23 tháng 8 năm 2020. Truy cập ngày 23 tháng 8 năm 2020 – qua Naver.
  50. Punt, Dominic (2 tháng 9 năm 2020). “BTS smash YouTube viewing records once again with single "Dynamite"”. Guinness World Records. Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 9 năm 2020. Truy cập ngày 2 tháng 9 năm 2020.
  51. Song, Chi-hoon (26 tháng 8 năm 2020). 방탄소년단 ‘Dynamite’ MV, 공개 나흘만에 2억뷰 돌파 ‘전 세계 최단 기록’ [BTS,'Dynamite' Record World's Most Viewed YouTube Music Video In 24 Hours [Official]]. Sports Donga (bằng tiếng Hàn). Bản gốc lưu trữ ngày 26 tháng 8 năm 2020. Truy cập ngày 26 tháng 8 năm 2020 – qua Naver.
  52. Rolli, Bryan (26 tháng 8 năm 2020). “BTS's 'Dynamite' Expected To Make Historic No. 1 Debut On Billboard Hot 100”. Forbes. Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 9 năm 2020. Truy cập ngày 26 tháng 9 năm 2020.
  53. Oh, Bo-ram (26 tháng 9 năm 2020). 방탄소년단 '다이너마이트' MV, 4억뷰 돌파…K팝 최단 기록 [BTS "Dynamite" MV exceeds 400 million views...fastest K-Pop record]. Yonhap News Agency (bằng tiếng Hàn). Bản gốc lưu trữ ngày 26 tháng 9 năm 2020. Truy cập ngày 26 tháng 9 năm 2020.
  54. Lee, Chang-gyu (20 tháng 10 năm 2020). 방탄소년단(BTS) 'Dynamite' MV, 공개 59일 만에 5억뷰 달성…K팝 최단기록 이어가 [BTS "Dynamite" MV achieved 500 million views in 59 days of release...fastest K-Pop record]. TopStar News (bằng tiếng Hàn). Bản gốc lưu trữ ngày 30 tháng 1 năm 2021. Truy cập ngày 30 tháng 1 năm 2021.
  55. Hwang, Hye-jin (17 tháng 11 năm 2020). 방탄소년단 'Dynamite' MV 6억뷰 돌파 '통산 9번째' (공식) [(Official) BTS "Dynamite" MV has reached 600 million views, '9th in total']. Newsen (bằng tiếng Hàn). Bản gốc lưu trữ ngày 17 tháng 11 năm 2020. Truy cập ngày 16 tháng 11 năm 2020.
  56. Lee, Yu-na (18 tháng 12 năm 2020). [공식]방탄소년단 'Dynamite' 뮤직비디오, 7억뷰 돌파...통산 6번째 7억뷰 MV 탄생 [[Official] BTS 'Dynamite' music video hits 700 million views...Sixth MV to surpass 700 million views.]. Sports Chosun (bằng tiếng Hàn). Bản gốc lưu trữ ngày 31 tháng 1 năm 2021. Truy cập ngày 31 tháng 1 năm 2021.
  57. Aswad, Jem (ngày 24 tháng 8 năm 2020). “BTS Drop Blooper-Filled New 'B-Side' Video for 'Dynamite' (Watch)”. Variety. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 8 năm 2020. Truy cập ngày 24 tháng 8 năm 2020.
  58. Mamo, Heran (21 tháng 9 năm 2020). “BTS Set to Blow Up Fortnite With Brand New 'Dynamite' Music Video”. Billboard. Bản gốc lưu trữ ngày 21 tháng 9 năm 2020. Truy cập ngày 27 tháng 9 năm 2020.
  59. Hwang, Hye-jin (31 tháng 1 năm 2021). 방탄소년단 'Dynamite' 안무버전 MV 1억뷰 돌파, 통산 29번째 억대뷰(공식) [(Official) BTS "Dynamite" choreography MV hit 100 million views, 29th overall]. Newsen (bằng tiếng Hàn). Bản gốc lưu trữ ngày 31 tháng 1 năm 2021. Truy cập ngày 1 tháng 2 năm 2021.
  60. Rolli, Bryan (26 tháng 8 năm 2020). “BTS's 'Dynamite' Expected To Make Historic No. 1 Debut On Billboard Hot 100”. Forbes. Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 9 năm 2020. Truy cập ngày 4 tháng 9 năm 2020.
  61. Park, Se-yeon (27 tháng 7 năm 2020). 싹쓰리 '다시 여기 바닷가' 가온차트 5주 연속 1위 [First place on the Gaon Chart for 5 weeks in a row.]. MK (bằng tiếng Hàn). Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 9 năm 2020. Truy cập ngày 7 tháng 9 năm 2020.
  62. Park, Se-yeon (3 tháng 9 năm 2020). 방탄소년단 '다이너마이트'로 가온차트 4관왕 [BTS top 4 Gaon Charts with "Dynamite"]. MK (bằng tiếng Hàn). Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 9 năm 2020. Truy cập ngày 7 tháng 9 năm 2020.
  63. “Hot 100”. Billboard Japan (bằng tiếng Nhật). 31 tháng 8 năm 2020. Bản gốc lưu trữ ngày 26 tháng 8 năm 2020. Truy cập ngày 7 tháng 9 năm 2020.
  64. “Hot 100”. Billboard Japan (bằng tiếng Nhật). 7 tháng 9 năm 2020. Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 9 năm 2020. Truy cập ngày 7 tháng 9 năm 2020.
  65. Copsey, Rob (28 tháng 8 năm 2020). “BTS celebrate Dynamite success on UK's Official Singles Chart: "We feel humbled and honoured"”. UK Singles Chart.
  66. Trust, Gary (31 tháng 8 năm 2020). “BTS' 'Dynamite' Blasts in at No. 1 on Billboard Hot 100, Becoming the Group's First Leader”. Billboard. Bản gốc lưu trữ ngày 1 tháng 9 năm 2020. Truy cập ngày 31 tháng 8 năm 2020.
  67. Trust, Gary (8 tháng 9 năm 2020). “BTS' 'Dynamite' No. 1 on Billboard Hot 100 for Second Week”. Billboard. Bản gốc lưu trữ ngày 8 tháng 9 năm 2020. Truy cập ngày 8 tháng 9 năm 2020.
  68. “BTS' 'Dynamite' Back to No. 1 on Billboard Hot 100, Justin Bieber & Chance the Rapper's 'Holy' Debuts at No. 3”. Billboard. 28 tháng 9 năm 2020. Truy cập ngày 28 tháng 9 năm 2020.
  69. Unterberger, Andrew (30 tháng 8 năm 2020). “BTS Make Explosive VMAs Debut With 'Dynamite' at 2020 MTV VMAs”. Billboard. Bản gốc lưu trữ ngày 15 tháng 9 năm 2020. Truy cập ngày 16 tháng 9 năm 2020.
  70. Schatz, Lake (10 tháng 9 năm 2020). “BTS Perform "Dynamite" and "Anpanman" on Today Show: Watch”. Consequence of Sound. Bản gốc lưu trữ ngày 10 tháng 9 năm 2020. Truy cập ngày 16 tháng 9 năm 2020.
  71. Crist, Allison (16 tháng 9 năm 2020). “Get Excited for BTS' "Dynamite" America's Got Talent Performance!”. E! Online. Bản gốc lưu trữ ngày 17 tháng 9 năm 2020. Truy cập ngày 16 tháng 9 năm 2020.
  72. Kim, So-young (19 tháng 9 năm 2020). 방탄소년단, 美 대형 음악 축제 ‘아이하트라디오 페스티벌 2020’ 출연…‘Dynamite’ 포함 4곡 열창 [BTS appeared at large US music festival "iHeartRadio Festival 2020" and sang four songs including "Dynamite"]. Sports Khan (bằng tiếng Hàn). Bản gốc lưu trữ ngày 19 tháng 9 năm 2020. Truy cập ngày 19 tháng 9 năm 2020.
  73. Aswad, Jem (21 tháng 9 năm 2020). “Watch BTS Perform 'Dynamite' and More, Live on NPR's Tiny Desk Concert”. Variety. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 9 năm 2020. Truy cập ngày 24 tháng 9 năm 2020.
  74. Davis, Rebecca (29 tháng 9 năm 2020). “BTS Kicks Off Week-Long 'Tonight Show' Takeover”. Variety. Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 10 năm 2020. Truy cập ngày 30 tháng 9 năm 2020.
  75. Daw, Stephen (14 tháng 10 năm 2020). “BTS Blow the Crowd Away With 'Dynamite' Performance at the 2020 Billboard Music Awards”. Billboard. Bản gốc lưu trữ ngày 15 tháng 10 năm 2020. Truy cập ngày 15 tháng 10 năm 2020.
  76. Kaye, Ben (14 tháng 10 năm 2020). “BTS Perform "Dynamite" at the 2020 Billboard Music Awards: Watch”. Consequence of Sound. Bản gốc lưu trữ ngày 17 tháng 10 năm 2020. Truy cập ngày 24 tháng 11 năm 2020.
  77. Havens, Lyndsey (22 tháng 11 năm 2020). “BTS Perform 'Life Goes On' and 'Dynamite' In a Seoul Stadium for the 2020 AMAs”. Billboard. Bản gốc lưu trữ ngày 23 tháng 11 năm 2020. Truy cập ngày 23 tháng 11 năm 2020.
  78. “Dynamite - Limited Edition 7" Vinyl”. Big Hit Entertainment. Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 8 năm 2020. Truy cập ngày 17 tháng 9 năm 2020.
  79. “Dynamite - Limited Edition Cassette”. Big Hit Entertainment. Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 8 năm 2020. Truy cập ngày 17 tháng 9 năm 2020.
  80. 1 2 “Dynamite – Limited Edition CD Single”. Big Hit. Bản gốc lưu trữ ngày 17 tháng 10 năm 2020. Truy cập ngày 17 tháng 10 năm 2020.
  81. “BTS – Dynamite”. Big Hit Entertainment. 21 tháng 8 năm 2020. Bản gốc lưu trữ ngày 21 tháng 8 năm 2020. Truy cập ngày 21 tháng 8 năm 2020 – qua Spotify.
  82. 1 2 “Dynamite (Extended) - EP by BTS”. Apple Music (US). Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 8 năm 2020. Truy cập ngày 24 tháng 8 năm 2020.
  83. 1 2 “Dynamite (DayTime Version) - EP by BTS”. Apple Music (US). Bản gốc lưu trữ ngày 18 tháng 9 năm 2020. Truy cập ngày 18 tháng 9 năm 2020.
  84. 1 2 “Dynamite (NightTime Version) - EP by BTS”. Apple Music (US). Bản gốc lưu trữ ngày 18 tháng 9 năm 2020. Truy cập ngày 18 tháng 9 năm 2020.
  85. “Dynamite (Holiday Remix) - Single by BTS”. Apple Music (US). Truy cập ngày 11 tháng 12 năm 2020.
  86. "BTS – Chart History (Argentina Hot 100)" Billboard Argentina Hot 100 Singles cho BTS. Truy cập 23 tháng 9 năm 2020.
  87. "Australian-charts.com – BTS – Dynamite". ARIA Top 50 Singles. Truy cập 5 tháng 9 năm 2020.
  88. "Austriancharts.at – BTS – Dynamite" (bằng tiếng Đức). Ö3 Austria Top 40. Truy cập 2 tháng 9 năm 2020.
  89. "Ultratop.be – BTS – Dynamite" (bằng tiếng Hà Lan). Ultratop 50. Truy cập 25 tháng 9 năm 2020.
  90. "Ultratop.be – BTS – Dynamite" (bằng tiếng Pháp). Ultratip. Truy cập 18 tháng 9 năm 2020.
  91. “Top 10 Pop Internacional – 07/09/2020 - 11/09/2020” (bằng tiếng Bồ Đào Nha). Crowley Broadcast Analysis. Bản gốc lưu trữ ngày 21 tháng 9 năm 2020. Truy cập ngày 21 tháng 9 năm 2020.
  92. “Top 100 Brasil – 07/09/2020 - 11/09/2020” (bằng tiếng Bồ Đào Nha). Crowley Broadcast Analysis. Bản gốc lưu trữ ngày 14 tháng 9 năm 2020. Truy cập ngày 14 tháng 9 năm 2020.
  93. "BTS Chart History (Canadian Hot 100)". Billboard. Truy cập 1 tháng 9 năm 2020.
  94. "BTS Chart History (Canada CHR/Top 40)". Billboard. Truy cập 22 tháng 9 năm 2020.
  95. "BTS Chart History (Canada Hot AC)". Billboard. Truy cập 22 tháng 9 năm 2020.
  96. “Top 20 Anglo Monitor Latino Colombia – Del 31 de Agosto al 6 de Septiembre, 2020” [Top 20 Anglo Monitor Latino Colombia from August 31 to September 6, 2020] (bằng tiếng Tây Ban Nha). Monitor Latino. Bản gốc lưu trữ ngày 11 tháng 9 năm 2020. Truy cập ngày 11 tháng 9 năm 2020.
  97. “Stream Rankings - Semana del 21/08/20 al 27/08/20” [Stream Rankings - Week from 21/08/20 to 27/08/20] (bằng tiếng Tây Ban Nha). Promúsica Colombia. Bản gốc lưu trữ ngày 10 tháng 9 năm 2020. Truy cập ngày 10 tháng 9 năm 2020.
  98. “Top 20 Anglo Monitor Latino Costa Rica – Del 24 al 30 de Agosto, 2020” [Top 20 Anglo Monitor Latino Costa Rica from August 24 to 30, 2020] (bằng tiếng Tây Ban Nha). Monitor Latino. Bản gốc lưu trữ ngày 1 tháng 9 năm 2020. Truy cập ngày 7 tháng 9 năm 2020.
  99. “Croatia ARC TOP 100”. HRT. Truy cập ngày 24 tháng 9 năm 2020.
  100. "ČNS IFPI" (bằng tiếng Séc). Hitparáda – Digital Top 100 Oficiální. IFPI Czech Republic. Ghi chú: Đổi sang bảng xếp hạng CZ – SINGLES DIGITAL – TOP 100, chọn 202035 rồi bấm tìm kiếm. Truy cập 31 tháng 8 năm 2020.
  101. "Hitlisten.NU – BTS – Dynamite" (bằng tiếng Đan Mạch). Tracklisten. Truy cập 2 tháng 9 năm 2020.
  102. “Top 20 General Monitor Latino El Salvador – Del 24 al 30 de Agosto, 2020” [Top 20 General Monitor Latino El Salvador from Agust 24 to 30, 2020] (bằng tiếng Tây Ban Nha). Monitor Latino. Bản gốc lưu trữ ngày 1 tháng 9 năm 2020. Truy cập ngày 7 tháng 9 năm 2020.
  103. “Eesti Tipp-40 Muusikas: kõige edukamad uued tulijad on BTS ja blackbear” [Estonian Top-40 Music: The most successful newcomers are BTS and blackbear]. Eesti Ekspress (bằng tiếng Estonia). Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 9 năm 2020. Truy cập ngày 7 tháng 9 năm 2020.
  104. "BTS Chart History (Euro Digital Song Sales)". Billboard. Truy cập 9 tháng 9 năm 2020.
  105. "BTS: Dynamite" (bằng tiếng Phần Lan). Musiikkituottajat – IFPI Finland. Truy cập 30 tháng 8 năm 2020.
  106. “Top Singles (Week 35, 2020)” (bằng tiếng Pháp). Syndicat National de l'Édition Phonographique. Bản gốc lưu trữ ngày 1 tháng 9 năm 2020. Truy cập ngày 31 tháng 8 năm 2020.
  107. "Offiziellecharts.de – BTS – Dynamite". GfK Entertainment Charts. Truy cập 28 tháng 8 năm 2020.
  108. “BTS Chart History - Global 200”. Billboard. Bản gốc lưu trữ ngày 16 tháng 9 năm 2020. Truy cập ngày 15 tháng 9 năm 2020.
  109. “Billboard Global Excl. US Chart”. Billboard. Truy cập ngày 23 tháng 9 năm 2020.
  110. “Official IFPI Charts – Digital Singles Chart (International) – Week: 32-35/2020”. IFPI Greece. Bản gốc lưu trữ ngày 14 tháng 9 năm 2020. Truy cập ngày 9 tháng 9 năm 2020.
  111. “Top 20 Anglo Monitor Latino Guatemala – Del 24 de Agosto al 30 de Agosto, 2020” [Top 20 Anglo Monitor Latino Guatemala from August 24 to 30, 2020] (bằng tiếng Tây Ban Nha). Monitor Latino. Bản gốc lưu trữ ngày 1 tháng 9 năm 2020. Truy cập ngày 7 tháng 9 năm 2020.
  112. "Archívum – Slágerlisták – MAHASZ" (bằng tiếng Hungary). Single (track) Top 40 lista. Magyar Hanglemezkiadók Szövetsége. Truy cập 3 tháng 9 năm 2020.
  113. "Archívum – Slágerlisták – MAHASZ" (bằng tiếng Hungary). Stream Top 40 slágerlista. Magyar Hanglemezkiadók Szövetsége. Truy cập 3 tháng 9 năm 2020.
  114. "Official Irish Singles Chart Top 50". Official Charts Company. Truy cập 28 tháng 8 năm 2020.
  115. שירים מובילים - רדיו - בינלאומי [Top Songs - Radio - International] (bằng tiếng Do Thái). Media Forest. Truy cập ngày 27 tháng 9 năm 2020. Note: On the page, select "2020" and "39 30-09-20 05-09-26" in the drop-down archive and then select the second "שירים מובילים - רדיו - בינלאומי" tab to obtain the corresponding chart.
  116. "Italiancharts.com – BTS – Dynamite". Top Digital Download. Truy cập 2 tháng 9 năm 2020.
  117. “Billboard Japan Hot 100 [ 2020/09/21 付け ]”. Billboard Japan (bằng tiếng Nhật). Bản gốc lưu trữ ngày 16 tháng 9 năm 2020. Truy cập ngày 16 tháng 9 năm 2020.
  118. “Latvijas Top 40” (bằng tiếng Latvia và Anh). Latvijas Radio. 24 tháng 9 năm 2020. Truy cập ngày 24 tháng 9 năm 2020.
  119. “2020 35-os savaitės klausomiausi (TOP 100)” [2020 35th week’s Top 100 most listened] (bằng tiếng Litva). AGATA. 29 tháng 8 năm 2020. Bản gốc lưu trữ ngày 1 tháng 9 năm 2020. Truy cập ngày 1 tháng 9 năm 2020.
  120. “Top 20 Most Streamed International & Domestic Singles In Malaysia”. Recording Industry Association of Malaysia. Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 9 năm 2020. Truy cập ngày 8 tháng 9 năm 2020.
  121. “Malta - Radio Airplay Chart Settimana 38.2020 - dal 11/09/2020 al 17/09/2020” [Malta - Radio Airplay Chart Week 38.2020 - from 11/09/2020 to 17/09/2020] (bằng tiếng Italy). Radiomonitor. Bản gốc lưu trữ ngày 23 tháng 9 năm 2020. Truy cập ngày 19 tháng 9 năm 2020.
  122. “Top 20 Anglo Monitor Latino Mexico – Del 24 al 30 de Agosto, 2020” [Top 20 Anglo Monitor Latino Mexico from August 24 to 30 2020] (bằng tiếng Tây Ban Nha). Monitor Latino. Bản gốc lưu trữ ngày 1 tháng 9 năm 2020. Truy cập ngày 7 tháng 9 năm 2020.
  123. "Nederlandse Top 40 – week 38, 2020" (bằng tiếng Hà Lan). Dutch Top 40 Truy cập 18 tháng 9 năm 2020.
  124. "Dutchcharts.nl – BTS – Dynamite" (bằng tiếng Hà Lan). Single Top 100. Truy cập 7 tháng 9 năm 2021.
  125. "Charts.nz – BTS – Dynamite". Top 40 Singles. Truy cập 2 tháng 9 năm 2020.
  126. "Norwegiancharts.com – BTS – Dynamite". VG-lista. Truy cập 2 tháng 9 năm 2020.
  127. “Top 20 General Monitor Latino Panamá – Del 24 al 30 de Agosto, 2020” [Top 20 General Monitor Latino Panamá from August 24 to 30, 2020] (bằng tiếng Tây Ban Nha). Monitor Latino. Bản gốc lưu trữ ngày 1 tháng 9 năm 2020. Truy cập ngày 7 tháng 9 năm 2020.
  128. “Top 20 Anglo Monitor Latino Peru – Del 24 al 30 de Agosto, 2020” [Top 20 Anglo Monitor Latino Peru from August 24 to 30, 2020] (bằng tiếng Tây Ban Nha). Monitor Latino. Bản gốc lưu trữ ngày 1 tháng 9 năm 2020. Truy cập ngày 7 tháng 9 năm 2020.
  129. "Listy bestsellerów, wyróżnienia :: Związek Producentów Audio-Video". Polish Airplay Top 100. Truy cập 28 tháng 9 năm 2020.
  130. Arvunescu, Victor (21 tháng 9 năm 2020). “Top Airplay 100 – DJ Project şi Andia stau bine pe primul loc!” [Top Airplay 100 – DJ Project and Andia stay on top!] (bằng tiếng Romania). Un site de muzică. Bản gốc lưu trữ ngày 27 tháng 9 năm 2020. Truy cập ngày 27 tháng 9 năm 2020.
  131. "Russia Airplay Chart for 2020-09-18." Tophit. Truy cập September, 25 2020.
  132. "Official Scottish Singles Sales Chart Top 100". Official Charts Company. Truy cập 28 tháng 8 năm 2020.
  133. “RIAS Top Charts Week 35 (21–27 Aug 2020)”. Recording Industry Association (Singapore). Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 9 năm 2020. Truy cập ngày 7 tháng 9 năm 2020.
  134. "ČNS IFPI" (bằng tiếng Slovak). Hitparáda – Singles Digital Top 100 Oficiálna. IFPI Czech Republic. Ghi chú: chọn SINGLES DIGITAL - TOP 100, chọn 202035 rồi bấm tìm kiếm. Truy cập 31 tháng 8 năm 2020.
  135. 2020년 35주차 Digital Chart [Digital Chart - Week 35 of 2020]. Gaon Music Chart (bằng tiếng Hàn). Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 9 năm 2020. Truy cập ngày 3 tháng 9 năm 2020.
  136. “Top 100 Songs Weekly [Week 35 - (21/08 a 27/08)]”. Productores de Música de España. Bản gốc lưu trữ ngày 1 tháng 9 năm 2020. Truy cập ngày 7 tháng 9 năm 2020.
  137. "Swedishcharts.com – BTS – Dynamite". Singles Top 100. Truy cập 2 tháng 9 năm 2020.
  138. "Swisscharts.com – BTS – Dynamite". Swiss Singles Chart. Truy cập 30 tháng 8 năm 2020.
  139. "Official Singles Chart Top 100". Official Charts Company. Truy cập 28 tháng 8 năm 2020.
  140. “United Arab Emirates - Radio Airplay Chart Settimana 38.2020 - dal 11/09/2020 al 17/09/2020” [United Arab Emirates - Radio Airplay Chart Week 38.2020 - from 11/09/2020 to 17/09/2020] (bằng tiếng Italy). Radiomonitor. Bản gốc lưu trữ ngày 23 tháng 9 năm 2020. Truy cập ngày 19 tháng 9 năm 2020.
  141. “Top 20 Anglo Monitor Latino Uruguay – Del 24 al 30 de Agosto, 2020” [Top 20 Anglo Monitor Latino Uruguay from August 24 to 30, 2020] (bằng tiếng Tây Ban Nha). Monitor Latino. Bản gốc lưu trữ ngày 1 tháng 9 năm 2020. Truy cập ngày 7 tháng 9 năm 2020.
  142. "BTS Chart History (Hot 100)". Billboard. Truy cập 1 tháng 9 năm 2020.
  143. "BTS Chart History (Adult Contemporary)". Billboard. Truy cập 27 tháng 9 năm 2020.
  144. "BTS Chart History (Adult Pop Songs)". Billboard. Truy cập 21 tháng 9 năm 2020.
  145. "BTS Chart History (Dance Mix/Show Airplay)". Billboard. Truy cập 18 tháng 9 năm 2020.
  146. "BTS Chart History (Pop Songs)". Billboard. Truy cập 27 tháng 9 năm 2020.
  147. “Top 100 Songs, August 21, 2020 - August 27, 2020”. Rolling Stone. Bản gốc lưu trữ ngày 1 tháng 9 năm 2020. Truy cập ngày 31 tháng 8 năm 2020.
  148. “Top Anglo” (bằng tiếng Tây Ban Nha). Record Report. 26 tháng 9 năm 2020. Bản gốc lưu trữ ngày 27 tháng 9 năm 2020. Truy cập ngày 27 tháng 9 năm 2020.
  149. “Pop General” (bằng tiếng Tây Ban Nha). Record Report. 26 tháng 9 năm 2020. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 9 năm 2020. Truy cập ngày 27 tháng 9 năm 2020.
  150. 2020년 08월 Digital Chart [Digital Chart - August 2020]. Gaon Music Chart (bằng tiếng Hàn). Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 9 năm 2020. Truy cập ngày 27 tháng 9 năm 2020.
  151. “Top 50 Streaming September 2020” (bằng tiếng Bồ Đào Nha). Pro-Música Brasil. Bản gốc lưu trữ ngày 11 tháng 10 năm 2020. Truy cập ngày 10 tháng 10 năm 2020.
  152. “Canadian Hot 100 – Year-End 2020”. Billboard. Truy cập ngày 4 tháng 12 năm 2020.
  153. “Hot 100 Songs – Year-End 2020”. Billboard. Truy cập ngày 4 tháng 12 năm 2020.
  154. “Pop Songs – Year-End 2020”. Billboard. Truy cập ngày 4 tháng 12 năm 2020.
  155. McCurry, Justin (25 tháng 11 năm 2020). “BTS become first K-pop act to receive a Grammy nomination”. The Guardian. Bản gốc lưu trữ ngày 25 tháng 11 năm 2020. Truy cập ngày 25 tháng 11 năm 2020.
  156. Park, Yoon-jin (5 tháng 3 năm 2021). 방탄소년단, '뮤뱅'에서 또!…'다이너마이트' 통산 32번째 음악방송 1위 [종합] [BTS, 'Music Bank' again!... 'Dynamite' ranked first on the 32nd total music broadcast]. My Daily (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 5 tháng 3 năm 2021. Truy cập ngày 5 tháng 3 năm 2021.
  157. Punt, Dominic (1 tháng 9 năm 2020). “BTS smash YouTube viewing records once again with single "Dynamite"”. Guinness World Records. Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 9 năm 2020. Truy cập ngày 21 tháng 9 năm 2020.
  158. Ramos, Dino-Ray (15 tháng 11 năm 2020). “People's Choice Awards Winners List: 'Grey's Anatomy', 'Bad Boys For Life', Will Smith, Tiffany Haddish Among Top Honorees”. Deadline. Bản gốc lưu trữ ngày 16 tháng 11 năm 2020. Truy cập ngày 21 tháng 11 năm 2020.
  159. Kang, Da-yoon (28 tháng 11 năm 2020). [2020 AAA] 방탄소년단, 올해의 노래상 수상 "에너지와 위로 드려 기쁘다" [[2020 AAA] BTS wins the Song of the Year Award 'We're glad to give you energy and comfort']. Xports News (bằng tiếng Hàn). Bản gốc lưu trữ ngày 29 tháng 11 năm 2020. Truy cập ngày 29 tháng 11 năm 2020.
  160. 지니 뮤직 어워드 [Genie Music Awards] (bằng tiếng Hàn). Genie Music Awards. Bản gốc lưu trữ ngày 1 tháng 12 năm 2020. Truy cập ngày 2 tháng 12 năm 2020.
  161. BTS『レコ大』で韓国から2曲披露へ 特別賞のNiziU、松田聖子、Uruも歌唱 ["Record Awards" BTS to perform two songs from South Korea. Special Award winners NiziU, Seiko Matsuda and Uru will also sing]. Oricon Music (bằng tiếng Nhật). 23 tháng 12 năm 2020. Bản gốc lưu trữ ngày 22 tháng 12 năm 2020. Truy cập ngày 22 tháng 12 năm 2020.
  162. Lee, Da-gyeom (5 tháng 12 năm 2020). (종합)방탄소년단, 이견 없는 No.1...올해의 앨범→아티스트 ‘6관왕’[2020 MMA] [(General) BTS Undisputed No.1... Album of the Year→Artist '6 Crowns' [2020 MMA]]. Daily Economy Star Today (bằng tiếng Hàn). Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 12 năm 2020. Truy cập ngày 5 tháng 12 năm 2020.
  163. Park, Jeong-sun (6 tháng 12 năm 2020). 올해의 방탄소년단, '2020 MAMA' 찢었다…4개 대상 싹쓸이 '8관왕'[종합] [[Comprehensive] This year BTS ripped "2020 MAMA"...Four-target sweep 'eight gold crowns']. Daily Sports (bằng tiếng Hàn). Bản gốc lưu trữ ngày 6 tháng 12 năm 2020. Truy cập ngày 6 tháng 12 năm 2020.
  164. Bahr, Lindsey (8 tháng 11 năm 2020). “BTS, Lady Gaga win top awards at MTV Europe Music Awards”. AP. Bản gốc lưu trữ ngày 8 tháng 11 năm 2020. Truy cập ngày 8 tháng 11 năm 2020.
  165. Oganesyan, Natalie (6 tháng 10 năm 2020). “Lady Gaga, BTS, Justin Bieber Lead 2020 MTV EMA Nominations”. Variety. Bản gốc lưu trữ ngày 6 tháng 10 năm 2020. Truy cập ngày 6 tháng 10 năm 2020.
  166. “MTV Video Music Awards Japan 2020 – WINNERS | Best Group Video – International”. MTV Japan. 30 tháng 10 năm 2020. Bản gốc lưu trữ ngày 30 tháng 10 năm 2020. Truy cập ngày 30 tháng 10 năm 2020.
  167. BTS(防弾少年団)も!MVの祭典「MTV VMAJ 2020」各部門の受賞作品が発表…スペシャルイベントにはNiziU&JO1の出演も決定 [BTS too! Winners of the MV festival "MTV VMAJ 2020" announced...NiziU & JO1 will also appear at the special event]. Kstyle News (bằng tiếng Nhật). 30 tháng 10 năm 2020. Bản gốc lưu trữ ngày 31 tháng 10 năm 2020. Truy cập ngày 30 tháng 10 năm 2020.
  168. 10th Gaon Chart Music Awards 올해의 가수 (디지털음원) 후보자 [10th Gaon Chart Music Awards Song of the Year Nominees] (bằng tiếng Hàn). Gaon Chart Music Awards. 7 tháng 12 năm 2020. Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 12 năm 2020. Truy cập ngày 7 tháng 12 năm 2020.
  169. Park, Jeong-sun (9 tháng 1 năm 2021). [35회 골든] 방탄소년단, 음원 본상 수상…슈가 건강히 복귀 [[35th Golden] BTS Wins Main Award...Suga Returns Healthy]. Daily Sports (bằng tiếng Hàn). Bản gốc lưu trữ ngày 9 tháng 1 năm 2021. Truy cập ngày 9 tháng 1 năm 2021 – qua Naver.
  170. Kim, Yeon-ji (9 tháng 1 năm 2021). [35회 골든] '음원 강자' 아이유, '음원 대상' 어떻게 선정됐나 [[35th Golden] IU, who is the best singer in the music charts, how was it chosen?]. Daily Sports (bằng tiếng Hàn). Bản gốc lưu trữ ngày 9 tháng 1 năm 2021. Truy cập ngày 9 tháng 1 năm 2021 – qua Naver.
  171. Sisaro, Ben (24 tháng 11 năm 2020). “Beyoncé, Taylor Swift and Dua Lipa Dominate 2021 Grammy Nominations”. The New York Times. Bản gốc lưu trữ ngày 25 tháng 11 năm 2020. Truy cập ngày 24 tháng 11 năm 2020.
  172. Park, Se-yeon (26 tháng 1 năm 2020). 방탄소년단, 한국대중음악상 올해의 노래·앨범 등 5개 부문 노미네이트 [BTS nominated for 5 categories including Song of the Year and Album of the Year at the Korean Music Awards]. Daily Economy Star Today (bằng tiếng Hàn). Bản gốc lưu trữ ngày 26 tháng 1 năm 2020. Truy cập ngày 26 tháng 1 năm 2021 – qua Daum.
  173. Nordyke, Kimberly (2 tháng 2 năm 2021). “Kids' Choice Awards Unveils Nominees, Taps Kenan Thompson to Host”. The Hollywood Reporter. Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 2 năm 2021. Truy cập ngày 2 tháng 2 năm 2021.
  174. 신인상에서 4연속 대상, 새로운 역사를 쓴 방탄소년단[제30회 하이원서울가요대상] [From Rookie Award to fourth consecutive Grand Prize, BTS writing a new history at the [30th High1 Seoul Music Awards]]. Sports Seoul (bằng tiếng Hàn). 31 tháng 1 năm 2021. Bản gốc lưu trữ ngày 31 tháng 1 năm 2021. Truy cập ngày 31 tháng 1 năm 2021 – qua Naver.
  175. Kang, Hye-soo (29 tháng 8 năm 2020). '음악중심' 방탄소년단 '다이너마이트' 출연없이 1위...영국 차트 3위 진입 ['Music Core' BTS 'Dynamite' No. 1 without appearing... Entered 3rd on UK charts]. Asia Economy (bằng tiếng Hàn). Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 9 năm 2020. Truy cập ngày 29 tháng 8 năm 2020.
  176. Lee, Seung-gil (5 tháng 9 năm 2020). '음악중심' 방탄소년단, 싹쓰리·제시 꺾고 1위 트로피…러블리즈 컴백. Mydaily (bằng tiếng Hàn). Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 9 năm 2020. Truy cập ngày 5 tháng 9 năm 2020.
  177. Park, Seo-yeon (12 tháng 9 năm 2020). '음악중심' 방탄소년단, 블랙핑크-싹쓰리 꺾고 1위..김남주-유아 솔로 데뷔. Herald Pop (bằng tiếng Hàn). Bản gốc lưu trữ ngày 12 tháng 9 năm 2020. Truy cập ngày 12 tháng 9 năm 2020.
  178. Lee, Ji-seon (19 tháng 9 năm 2020). '음악중심' 방탄소년단vs태민vs산들, 1위 트로피 놓고 대격돌. Herald Pop (bằng tiếng Hàn). Bản gốc lưu trữ ngày 19 tháng 9 năm 2020. Truy cập ngày 19 tháng 9 năm 2020.
  179. Lee, Seung-Hoon (26 tháng 9 năm 2020). '음중' 방탄소년단, '다이너마이트' 또 1위..고스트나인 데뷔∙더보이즈 컴백 [종합]. Osen (bằng tiếng Hàn). Bản gốc lưu trữ ngày 26 tháng 9 năm 2020. Truy cập ngày 26 tháng 9 năm 2020.
  180. `음악중심` 방탄소년단, 블랙핑크 제치고 `6주 연속 1위` ['Music Core', BTS beat Blackpink...#1 for six consecutive weeks]. Sports Maekyung (bằng tiếng Hàn). 10 tháng 10 năm 2020. Bản gốc lưu trữ ngày 10 tháng 10 năm 2020. Truy cập ngày 10 tháng 10 năm 2020.
  181. “'음악중심' 방탄소년단 1위…'데뷔' 환불원정대, '돈 터치 미'로 무대 찢었다 [종합]”. My Daily. 17 tháng 10 năm 2020. Bản gốc lưu trữ ngày 18 tháng 10 năm 2020. Truy cập ngày 17 tháng 10 năm 2020.
  182. Shin, So-won (31 tháng 10 năm 2020). 음악중심' 방탄소년단, 환불원정대·블랙핑크와 대결 '1위' ['Show Music Core' BTS, '1st place' against Refund Sisters and Blackpink]. TenAsia (bằng tiếng Hàn). Bản gốc lưu trữ ngày 31 tháng 10 năm 2020. Truy cập ngày 31 tháng 10 năm 2020 – qua Naver.
  183. Park, Phan-seok (7 tháng 11 năm 2020). '음중' 방탄소년단 출연無 1위→'열애설' 트와이스 3위..마마무·몬엑·홍진영 컴백 [종합]. Osen (bằng tiếng Hàn). Bản gốc lưu trữ ngày 8 tháng 11 năm 2020. Truy cập ngày 8 tháng 11 năm 2020 – qua Naver.
  184. Han, Hae-seon (14 tháng 11 năm 2020). '쇼음악중심' 방탄소년단, 1위 '23관왕'..태민·하성운·트레저 컴백[종합] ['Show! Music Core' BTS, No.1 '23 Crowns'... Taemin, Ha Sungwoon, Treasure Comeback [Comprehensive]]. StarNews (bằng tiếng Hàn). Bản gốc lưu trữ ngày 14 tháng 11 năm 2020. Truy cập ngày 14 tháng 11 năm 2020 – qua Naver.
  185. Kim, Myung-mi (30 tháng 8 năm 2020). ‘인기가요’ 방탄소년단, 제시-ITZY 꺾고 1위 영예. Newsen (bằng tiếng Hàn). Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 9 năm 2020. Truy cập ngày 4 tháng 9 năm 2020 – qua Naver.
  186. Kang, Min-kyung (6 tháng 9 năm 2020). '인기가요' 방탄소년단, 출연 없이도 'Dynamite'로 1위 6관왕 질주. StarNews. Bản gốc lưu trữ ngày 6 tháng 9 năm 2020. Truy cập ngày 6 tháng 9 năm 2020.
  187. Jung, Tae-gun (13 tháng 9 năm 2020). '인기가요' 방탄소년단, 방송 출연 없이 3주 연속 1위. Ten Asia. Korea Entertainment Media. Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 9 năm 2020. Truy cập ngày 13 tháng 9 năm 2020.
  188. Shim, Eun-kyung (2 tháng 9 năm 2020). '쇼챔' 방탄소년단, 놀랍지도 않은 '출연無' 1위..'Dynamite'로 거침없이 3관왕 [종합]. Osen (bằng tiếng Hàn). Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 9 năm 2020. Truy cập ngày 2 tháng 9 năm 2020.
  189. Park, Seo-yeon (9 tháng 9 năm 2020). '쇼챔' 방탄소년단, 출연없이 1위.."좋은 상 감사, 발전만 할 수 있도록 노력할 것". Herald Pop (bằng tiếng Hàn). Bản gốc lưu trữ ngày 9 tháng 9 năm 2020. Truy cập ngày 9 tháng 9 năm 2020.
  190. Park, Seo-yeon (16 tháng 9 năm 2020). '쇼챔' 방탄소년단, 출연無 '다이너마이트' 1위 질주..비오브유-유아-문빈&산하 컴백. Herald Pop (bằng tiếng Hàn). Bản gốc lưu trữ ngày 16 tháng 9 năm 2020. Truy cập ngày 16 tháng 9 năm 2020.
  191. Kim, Eun-hye (4 tháng 9 năm 2020). '뮤직뱅크' 방탄소년단, 다이너마이트 출연無 1위··빌보드 1위의 위력[종합]. Herald Pop (bằng tiếng Hàn). Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 9 năm 2020. Truy cập ngày 4 tháng 9 năm 2020.
  192. Lee, Seung-hoon (11 tháng 9 năm 2020). 방탄소년단, '뮤뱅' 출연없이 1위..원호∙유아∙김남주 솔로 데뷔→슈퍼주니어-D&E 컴백. Osen (bằng tiếng Hàn). Bản gốc lưu trữ ngày 11 tháng 9 năm 2020. Truy cập ngày 11 tháng 9 năm 2020.
  193. Lee, Ho-gil (18 tháng 9 năm 2020). 방탄소년단, 뮤직뱅크 1위 등극…3주 연속 정상. Newsis (bằng tiếng Hàn). Bản gốc lưu trữ ngày 18 tháng 9 năm 2020. Truy cập ngày 18 tháng 9 năm 2020.
  194. Lee, Seung-Hoon (25 tháng 9 năm 2020). 방탄소년단, '뮤뱅' 출연없이 1위..고스트나인 데뷔→더보이즈∙업텐션∙H&D∙BDC 컴백 [종합]. Osen (bằng tiếng Hàn). Bản gốc lưu trữ ngày 26 tháng 9 năm 2020. Truy cập ngày 26 tháng 9 năm 2020.
  195. Hwang, Hye-Jin (5 tháng 10 năm 2020). 발매 6주 지났는데…방탄소년단, 결방된 ‘뮤직뱅크’ 1위. Newsen (bằng tiếng Hàn). Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 10 năm 2020. Truy cập ngày 5 tháng 10 năm 2020.
  196. Shim, Eun-kyung (9 tháng 10 năm 2020). '뮤뱅' 방탄소년단, 김호중 꺾고 1위..던·골든차일드 컴백→쪼꼬미·위아이 데뷔. Osen (bằng tiếng Hàn). Bản gốc lưu trữ ngày 9 tháng 10 năm 2020. Truy cập ngày 9 tháng 10 năm 2020.
  197. Kang, Min-kyung (13 tháng 11 năm 2020). '뮤직뱅크' 방탄소년단, 1위 22관왕..태민·여자친구 컴백→스테이씨 데뷔[★밤TView] ['Music Bank' BTS, 1st place 22 crowns... Taemin, GFriend comeback → STAYC debut [★ Night TView]]. StarNews (bằng tiếng Hàn). Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 11 năm 2020. Truy cập ngày 13 tháng 11 năm 2020 – qua Naver.
  198. Park, Yoon-jin (20 tháng 11 năm 2020). 방탄소년단, 컴백날 '다이너마이트'로 '뮤직뱅크' 또 1위…에스파 핫데뷔 [종합] [BTS, 'Music Bank' again ranked first with 'Dynamite' on their comeback day... Aespa Hot Debut [Comprehensive]]. My Daily (bằng tiếng Hàn). Bản gốc lưu trữ ngày 20 tháng 11 năm 2020. Truy cập ngày 20 tháng 11 năm 2020 – qua Naver.
  199. Shim, Eon-kyung (27 tháng 11 năm 2020). '뮤직뱅크' 방탄소년단 1위 '25관왕', 씨엔블루·NCT U 컴백 [종합] ['Music Bank' BTS #1 '25 Crowns', CNBLUE·NCT U Comeback [General]]. Osen (bằng tiếng Hàn). Bản gốc lưu trữ ngày 27 tháng 11 năm 2020. Truy cập ngày 27 tháng 11 năm 2020 – qua Naver.
  200. Park, Seo-yeon (4 tháng 12 năm 2020). [POP이슈]'뮤뱅' 방탄소년단 'Dynamite', 'Life Goes On' 꺾고 1위..통산 26관왕(종합) [[POP Issue] 'Music Bank' BTS 'Dynamite' beat 'Life Goes On' and won first place.. Total 26 crowns (total)]. Herald POP (bằng tiếng Hàn). Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 12 năm 2020. Truy cập ngày 4 tháng 12 năm 2020 – qua Naver.
  201. Jeong, Hye-yeon (11 tháng 12 năm 2020). '뮤직뱅크' 방탄소년단, '다이너마이트' 27관왕 성공..아이즈원→원위 컴백[종합] ['Music Bank' BTS succeeded in 27 crowns of 'Dynamite'.]. Herald POP (bằng tiếng Hàn). Bản gốc lưu trữ ngày 11 tháng 12 năm 2020. Truy cập ngày 11 tháng 12 năm 2020 – qua Naver.
  202. 12월 4주순위 <k-차트> 순위 [Music Bank ranking for the fourth week of December]. KBS Music Bank (bằng tiếng Hàn). 29 tháng 12 năm 2020. Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 1 năm 2021. Truy cập ngày 29 tháng 12 năm 2020.
  203. Hwang, Hye-jin (5 tháng 1 năm 2021). 방탄소년단 ‘Dynamite’ 美빌보드 5위 역주행→‘뮤뱅’ 1위 ‘29관왕 영예’(공식) [Bulletproof Boy Scouts 'Dynamite' 5th place on the Billboard in the U.S. Reverse run → 'Music Bank' 1st place '29 crowns honor' (official)]. Newsen (bằng tiếng Hàn). Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 1 năm 2021. Truy cập ngày 5 tháng 1 năm 2021 – qua Naver.
  204. Jo, Eun-mi (8 tháng 1 năm 2021). '뮤직뱅크' 방탄소년단 'Dynamite' 1위..박진영X비-송가인-정세운-MCND 컴백 ['Music Bank' BTS 'Dynamite' 1st place.. Park Jin-young x Rain Song Ga-in-Jeong Sewoon-MCND comeback]. Herald POP (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 8 tháng 1 năm 2021. Truy cập ngày 8 tháng 1 năm 2021 – qua Naver.
  205. Kim, Myung-mi (26 tháng 2 năm 2021). '뮤직뱅크' 방탄소년단, 아이유 제치고 방송 없이 1위 ['Music Bank' BTS beats IU to 1st place without broadcasting]. Newsen (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 26 tháng 2 năm 2021. Truy cập ngày 26 tháng 2 năm 2021.
  206. Hyun, Hye-seon (5 tháng 3 năm 2021). '뮤직뱅크' 방탄소년단, '다이너마이트'로 출연 없이 1위 [TV캡처] [[TV Capture] 'Music Bank' BTS "Dynamite" won first place without appearing]. Sports Today (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 5 tháng 3 năm 2021. Truy cập ngày 5 tháng 3 năm 2021.
  207. 주간 인기상 [Weekly Popularity]. Melon (bằng tiếng Hàn). Bản gốc lưu trữ ngày 21 tháng 9 năm 2020. Truy cập ngày 21 tháng 9 năm 2020.
  208. “ARIA Australian Top 50 Singles”. Australian Recording Industry Association. 30 tháng 11 năm 2020. Bản gốc lưu trữ ngày 28 tháng 11 năm 2020. Truy cập ngày 28 tháng 11 năm 2020.
  209. “Ultratop − Goud en Platina – 2020”. Ultratop & Hung Medien / hitparade.ch.
  210. “Dynamite BTS (防弹少年团)”. saoju.net (bằng tiếng Trung). Bản gốc lưu trữ ngày 28 tháng 10 năm 2020. Truy cập ngày 28 tháng 10 năm 2020.
  211. “France single certifications – BTS – Dynamite” (bằng tiếng Pháp). Syndicat national de l'édition phonographique.
  212. “Italy single certifications – BTS – Dynamite” (bằng tiếng Ý). Liên đoàn Công nghiệp âm nhạc Ý. Truy cập ngày 5 tháng 1 năm 2021.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết) Chọn "2020" trong bảng chọn "Anno". Nhập "Dynamite" vào ô "Filtra". Chọn "Singoli online" dưới phần "Sezione".
  213. “Japan single certifications – BTS – Dynamite” (bằng tiếng Nhật). Hiệp hội Công nghiệp ghi âm Nhật Bản. Chọn 2020年11月 trong menu thả xuống
  214. Cumulative sales for "Dynamite" in Japan:
  215. “Certificaciones – BTS” (bằng tiếng Tây Ban Nha). Asociación Mexicana de Productores de Fonogramas y Videogramas.
  216. “New Zealand single certifications – BTS – Dynamite”. Recorded Music NZ.
  217. “Poland single certifications – BTS – Dynamite” (bằng tiếng Ba Lan). ZPAV. Truy cập ngày 17 tháng 12 năm 2020.
  218. “Spain single certifications – BTS – Dynamite” (PDF) (bằng tiếng Tây Ban Nha). Productores de Música de España. Chọn lệnh single trong tab "All", chọn 2020 trong tab "Year". Chọn tuần cấp chứng nhận trong tab "Semana". Nháy chuột vào nút "Search Charts".
  219. “Britain single certifications – BTS – Dynamite” (bằng tiếng Anh). British Phonographic Industry.
  220. Cumulative sales:
  221. “Japan single certifications – BTS – Dynamite (Streaming)” (bằng tiếng Nhật). Hiệp hội Công nghiệp ghi âm Nhật Bản. Chọn 2020年11月 trong menu thả xuống
  222. “Dynamite - Single by BTS”. Apple Music (US). 21 tháng 8 năm 2020. Bản gốc lưu trữ ngày 21 tháng 8 năm 2020. Truy cập ngày 4 tháng 8 năm 2020.
  223. “Dynamite – Limited Edition 7" Vinyl”. Sony Music. 21 tháng 8 năm 2020. Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 8 năm 2020. Truy cập ngày 4 tháng 8 năm 2020.
  224. “Dynamite – Limited Edition Cassette”. Sony Music. 21 tháng 8 năm 2020. Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 8 năm 2020. Truy cập ngày 4 tháng 8 năm 2020.
  225. “Singles To Radio”. The Music Network. Bản gốc lưu trữ ngày 21 tháng 8 năm 2020. Truy cập ngày 24 tháng 8 năm 2020.
  226. “Top 40/M Future Releases”. All Access Media Group. 18 tháng 8 năm 2020. Bản gốc lưu trữ ngày 17 tháng 8 năm 2020. Truy cập ngày 18 tháng 8 năm 2020.
  227. “BBC – Radio 1 Playlist”. BBC. Bản gốc lưu trữ ngày 28 tháng 8 năm 2020. Truy cập ngày 28 tháng 8 năm 2020.
  228. “BTS - Dynamite RadioDate”. Radio airplay. Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 9 năm 2020. Truy cập ngày 1 tháng 9 năm 2020.
  229. “Hot/Modern/AC Future Releases”. All Access Media Group. 1 tháng 9 năm 2020. Bản gốc lưu trữ ngày 21 tháng 6 năm 2019. Truy cập ngày 1 tháng 9 năm 2020.
  230. Dynamite (Holiday Remix) - Single by BTS (bằng tiếng Anh), truy cập ngày 25 tháng 12 năm 2020
Album phòng thu
Tiếng Hàn
Tiếng Nhật
Mini album
Album tổng hợp
Album đĩa đơn
Album nhạc phim
Đĩa đơn
Tiếng Hàn
Tiếng Nhật
Tiếng Anh
Đĩa đơn hợp tác
Chuyến lưu diễn
Chiến dịch
Chủ đề liên quan

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Dynamite_(bài_hát_của_BTS) http://www.ariacharts.com.au/charts/singles-chart http://www.ultratop.be/nl/goud-platina/2020 http://www.apdifcolombia.com/index.php/stream-rank... http://www.billboard-japan.com/charts/detail?a=hot... http://www.billboard-japan.com/charts/detail?a=hot... http://www.billboard-japan.com/charts/detail?a=hot... http://www.billboard.com/articles/business/chart-b... http://www.billboard.com/articles/business/chart-b... http://www.billboard.com/charts/year-end/2020/cana... http://gaonmusicawards.com/sub.php?sub=3&ti=1